BẢNG ĐIỀU KIỆN HẠNG Business BAMBOO MỚI
Mục |
Điều kiện |
Áp dụng từ 22/05/2019 |
1 |
Hạng đặt chỗ |
J/C/JP/CP |
2 |
Hành lý xách tay |
2 x 7kg |
3 |
Hành lý ký gửi |
30kg |
4 |
Suất ăn |
Có |
5 |
Chọn chỗ ngồi trước |
Miễn phí |
6 |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
7 |
C-Lounge |
Có |
8 |
Thay đổi tên |
Được phép, Thu phí 450.000VND + chênh lệch nếu có (chưa bao gồm VAT) |
9 |
Thay đổi hành trình |
- Trước 3 giờ so với giờ bay ban đầu: miễn phí đổi, thu chênh lệch nếu có |
10 |
Thay đổi ngày giờ bay |
- Trước 3 giờ so với giờ bay ban đầu: miễn phí đổi, thu chênh lệch nếu có |
11 |
Thời hạn thay đổi |
Trong vòng 06 tháng kể từ ngày xuất vé |
12 |
Goshow (Đổi chuyến tại sân bay) |
Miễn phí, thu chênh lệch nếu có |
13 |
Hỗ trợ khách trễ chuyến |
Phí đổi 250.000VND + thu chênh lệch nếu có (chưa bao gồm VAT) |
14 |
Hoàn vé |
- Phí hoàn 500.000VND, giai đoạn bay cao điểm 650.000VND (chưa bao gồm VAT) - Thời gian bảo lưu 06 tháng kể từ ngày xuất vé - Chỉ giữ lại phí đổi nếu có - Không áp dụng cho trường hợp nâng hạng lên Business |
15 |
Giá vé trẻ em (2- dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
16 |
Giá vé em bé (dưới 2 tuổi) |
Giá cố định |
17 |
Thời hạn giữ chỗ |
Tối đa 24 giờ, không áp dụng giữ chỗ trong vòng 24 giờ trước giờ khởi hành |